Thông Tin 3 công khai

Thứ ba - 25/09/2018 16:22
Trường MN Hoa Hướng Dương thực hiện các thông báo về thông tin 3 công khai theo các biểu mẫu của ngành.
Thông Tin 3 công khai
Biểu mẫu 01
PHÒNG GIÁO DỤC& ĐT THÀNH PHỐ  THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON  HOA HƯỚNG DƯƠNG


 THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục của trường Mầm non Hoa Hướng Dương
Năm học: 2018 -2019
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo  
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
  1. 1.Chăm sóc, nuôi dưỡng:
.- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2l/ năm.
-100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm
- Trẻ SDD; Thấp còi giảm dưới 7%
- Khống chế tỉ lệ thừa cân béo phi dưới 10%.
 - 85% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
- 80% trẻ phát triển bình thường
2. Giáo dục:
 - 80% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 80% trở lên có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi. - 75% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.
 - 80% trở lên Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi
 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng:
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2l/ năm.
-100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm
- Trẻ SDD; Thấp còi giảm dưới 7%
- Khống chế tỉ lệ thừa cân béo phi dưới 10%.
- 85% trẻ thích vận động và trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
- 80% trẻ phát triển bình thường
2. Giáo dục:
- Phấn đấu 85% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 85% trở lên Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 85% trở lên Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
- 85% trở lên trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút đồ chữ đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TTGDĐTngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT)
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ được đánh giá cuối độ tuổi
 Chương trình giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TTGDĐTngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT)
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
- 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá cuối độ tuổi
 
III



 
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
 
- 80% trở lên trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
Trong đó:
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất;
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức
- 85% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
 + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối Lá đạt lĩnh vực phát triển thể chất.
 + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
 + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.
 + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.
 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  • Tổ chức các hoạt động hỗ trợ cho trẻ béo phì tham gia vận động nhằm hạn chế tăng cân
  • Bồi dưỡng thêm sữa cho trẻ SDD.
  • Tổ chức các hoạt động hỗ trợ cho trẻ béo phì tham gia vận động nhằm hạn chế tăng cân
  • Bồi dưỡng thêm sữa cho trẻ SDD.
  • Tổ chức các hoạt động ngoại khóa: Mỹ thuật, thể dục nhịp điệu.
 
     
                                                         Chánh Mỹ,ngày 12 tháng 09 năm 2018
                                                                                       Thủ trưởng đơn vị
                                                                                   (Ký tên và đóng dấu)
                                                                                  

                                                                 ********************************************************************
Biểu mẫu 02
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON  HOA HƯỚNG DƯƠNG


THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế của trường MN Hoa Hướng Dương.
Năm học : 2018 – 2019
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 298     31 65 82  120
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 298     31 65 82  120
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 298     31 65 82  120
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 298     31 65 82  120
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 298     31 65 82  120
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 225     30 51 66 78
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 6       1 2 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường              
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 6       4 1 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì 61     1 9 13 38
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 298     31 65 82  120
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 30     30      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 267        65  82  120
                                              Chánh Mỹ,ngày 12 tháng 09 năm 2018
                                                                                  Thủ trưởng đơn vị
                                                                                (Ký tên và đóng dấu)

                                                                                    
                                                          ***********************************


                                                           Biểu mẫu 03

PHÒNG GIÁO DỤC& ĐT THÀNH PHỐ 
TRƯỜNG MẦM NON  HOA HƯỚNG DƯƠNG
 THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục của trường mầm non Hoa Hướng Dương.
                       Năm học : 2018 – 2019

 
    STT Nội dung Số lượng Bình quân
      I Tổng số phòng 14 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 14 -2,12 m2/1trẻ
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
III Số điểm trường 01  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3555,5 11,9 m2/1trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 707 2,4m2/1trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 764 28,29 m2/1trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 764 28,29 m2/1trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 15,6 0,6m2/1trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 977,72 3,5m2/1trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 54  1,93m2/1trẻ
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 54  1,93m2/1trẻ
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 153,1  0,5m2/1trẻ
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 14 14 /nhóm lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 01 01 / 1 nhóm trẻ
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 17 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 14  14 vi tính/14 lớp
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
 1 Ti vi 14 1/lớp
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 14 1/lớp
5 Catsset 2  
6 Đầu Video/đầu đĩa 14 1/lớp
7 Thiết bị khác ( chương trình kismat) 14 1/lớp
8 Bàn ghế đúng quy cách 420 14/lớp
9 Ghế đúng quy cách 420 14/lớp
10 Thiết bị khác: Dàn âm thanh 2  
11 Máy chiếu 1  
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 14   14   0,6m2/1trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
               
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
 
   
                                                        Chánh Mỹ,ngày 12 tháng 09 năm 2018
                                                              Thủ trưởng đơn vị
                                                        (Ký tên và đóng dấu)

                                                               Trần Thị Mến
                                                                              *************************************************

Biểu mẫu 04

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON  HOA HƯỚNG DƯƠNG


THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục trường mầm non Hoa Hướng Dương
Năm học : 2018 - 2019

….
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 39                          
I Giáo viên 24     14 8 2   13 8 3 13 11    
1 Nhà trẻ 3     1 2       2 1 2 1    
2 Mu giáo 21     13 6 2   13 6 2 11 10    
II Cán bộ quản lý 3     2   1   1   2 2 1    
1 Hiu trưởng 1     1           1   1    
2 Phó hiu trưởng 2     1   1   1   1 2      
III Nhân viên 12                          
1 Nhân viên văn thư 1     1                    
2 Nhân viên kế toán 1       1                  
3 Thủ quỹ 0                          
4 Nhân viên y tế 0                          
5 Nhân viên khác 10           10              
 
  Chánh Mỹ, ngày 12 tháng 09 năm 2018
                  Thủ trưởng đơn vị
                    (Ký tên và đóng dấu)
                                                                                        

 

Tác giả: MNHHD

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Nui nơ (Tôm tươi, thịt nạc, cà rốt, nấm rơm) Sữa Ora.Gr.Plus

Bữa trưa:

Mặn: Thịt rim tôm tươi Canh: Cải soong thịt bò Laset: Kem plan

Bữa xế:

Nước cam vắt

Bữa chiều:

Cháo nghêu (Thịt nghêu, cà rốt)

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập67
  • Hôm nay356
  • Tháng hiện tại15,021
  • Tổng lượt truy cập2,755,791
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây